🔍
Search:
CHE GIẤU
🌟
CHE GIẤU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 마음이나 특성이 속에 숨어 있다.
1
CHE GIẤU:
Lòng dạ hay đặc tính nào đó giấu ở bên trong.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇을 다른 사람의 눈에 보이지 않게 하다.
1
GIẤU:
Làm cho cái gì đó không lọt vào mắt của người khác.
-
2
어떤 사실, 일을 다른 사람이 모르게 감추다.
2
CHE GIẤU:
Che đậy sự thật, việc nào đó để người khác không biết.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 몰래 감추다.
1
GIẤU GIẾM, CHE GIẤU:
(cách nói thông tục) Lén lút giấu giếm.
-
☆
Động từ
-
1
눈에 눈물이 조금 고이다.
1
NGẤN:
Nước mắt đọng lại một ít trong mắt.
-
2
어떤 현상이나 기운, 감정 등이 배어 있거나 은근히 드러나다.
2
CHE GIẤU:
Hiện tượng, khí thế, tình cảm... nào đó ngấm vào hoặc khẽ lộ ra.
-
3
빛이나 그림자, 모습 등이 희미하게 비치다.
3
LỜ MỜ:
Ánh sáng, bóng hay diện mạo... hiện ra một cách mờ ảo.
-
4
연기나 안개, 구름 등이 한곳에 모여 나타나다.
4
GIĂNG:
Khói, sương hay mây… tập trung xuất hiện tại một nơi.
-
Động từ
-
1
겉으로 드러나지 않도록 깊숙이 가라앉거나 숨다.
1
CHE GIẤU, GIẤU KÍN:
Che giấu hay giấu kín không để lộ ra ngoài.
-
2
마음을 가라앉혀서 깊은 생각에 빠지다.
2
LẮNG ĐỌNG:
Lắng tâm hồn xuống và chìm vào suy nghĩ sâu sắc
-
Động từ
-
1
남의 물건이나 범죄를 저지른 사람을 감추다.
1
CHE GIẤU, DUNG TÚNG, BAO CHE:
Giấu giếm đồ vật của người khác hoặc người phạm tội.
-
Động từ
-
1
가려서 숨기거나 덮어서 감추다.
1
CHE GIẤU, CHE ĐẬY, GIẤU DIẾM:
Che khuất để giấu đi hay che đậy để giấu kín.
-
☆☆
Động từ
-
1
둘러서 덮다.
1
QUẤN QUANH, QUẤN KÍN:
Vây quanh phủ lại.
-
2
잘못이나 약점을 드러내지 않고 덮어 주다.
2
CHE GIẤU:
Không làm rõ mà che đậy sai trái hay khuyết điểm.
-
3
편을 들어 주다.
3
BẢO BỌC:
Đứng về phía.
-
☆
Động từ
-
1
파서 그 속에 묻다.
1
ĐÀO CHÔN:
Đào rồi chôn vào đó.
-
2
남이 모르게 깊이 감추다.
2
CHE GIẤU, CHÔN GIẤU:
Giấu kín sâu không cho người khác biết.
-
3
몸을 깊숙이 넣거나 기대다.
3
CHÔN VÙI:
Tựa hay để cơ thể vào sâu.
-
Danh từ
-
1
가려서 숨기거나 덮어서 감춤.
1
SỰ CHE GIẤU, SỰ GIẤU DIẾM, SỰ CHE ĐẬY:
Sự che đi nhằm che đậy hay phủ kín để giấu diếm.
-
Danh từ
-
1
남의 물건이나 범죄를 저지른 사람을 감춤.
1
SỰ CHE GIẤU, SỰ DUNG TÚNG, SỰ BAO CHE:
Việc giấu giếm đồ vật của người khác hoặc người phạm tội.
-
Động từ
-
1
가려져 숨겨지거나 덮여서 감춰지다.
1
BỊ CHE GIẤU, ĐƯỢC CHE ĐẬY, BỊ GIẤU DIẾM:
Được che khuất để giấu đi hay được che đậy để giấu kín.
-
Động từ
-
1
진짜 모습이나 생각 등이 드러나지 않도록 거짓으로 꾸미다.
1
NGỤY TRANG, CHE GIẤU, GIẢ TẠO:
Ngụy tạo bằng sự giả dối để những cái như hình dạng hay suy nghĩ thật không bị lộ ra.
-
2
군대에서, 적에게 들키지 않게 병력이나 장비 등을 꾸미다.
2
NGỤY TRANG:
Ngụy tạo ra những cái như binh lực hay trang thiết bị để không bị địch phát hiện, trong quân đội.
-
☆☆
Động từ
-
1
보거나 찾지 못하도록 가리거나 숨기다.
1
GIẤU, GIẤU GIẾM, CHE GIẤU:
Che khuất hoặc giấu đi để không thấy hoặc không tìm được.
-
2
어떤 사실이나 감정을 남이 모르도록 알리지 않고 비밀로 하다.
2
CHE ĐẬY, CHE GIẤU:
Không cho biết mà giữ bí mật sự việc hay tình cảm để người khác không biết.
-
Động từ
-
1
물건이나 범죄를 저지른 사람이 감춰지다.
1
ĐƯỢC CHE GIẤU, ĐƯỢC DUNG TÚNG, ĐƯỢC BAO CHE:
Đồ vật hay người phạm tội được giấu giếm.
-
Động từ
-
1
물건을 싸거나 꾸리다.
1
ĐÓNG GÓI, BAO GÓI, BỌC, GÓI:
Gói hoặc bao đồ vật lại.
-
2
겉으로만 그럴듯하게 꾸미다.
2
CHE GIẤU, GIẤU DIẾM:
Ngụy tạo chỉ bên ngoài, ra vẻ như vậy.
-
Danh từ
-
1
남에게 알리고 싶지 않은 부끄러운 부분.
1
ĐIỂM XẤU HỔ, ĐIỂM CHE GIẤU:
Phần xấu hổ không muốn cho người khác biết.
-
2
몸 밖으로 드러나 있는 남녀의 생식 기관.
2
CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI:
Cơ quan sinh dục của nam nữ lộ ra ngoài cơ thể.
-
Động từ
-
2
(속된 말로) 생긴 것에 어울리는 말이나 행동을 하다.
2
KHÉO NÓI, KHÉO CHE GIẤU, DẺO MIỆNG:
(cách nói thông tục) Hành động hay nói lời phù hợp với diện mạo.
-
1
분수에 맞지 않거나 이치에 맞지 않는 행동을 하다.
1
KỆCH CỠM, LỐ BỊCH:
Hành động ngốc nghếch không hợp thân phận.
-
Danh từ
-
1
겉으로 드러나지 않도록 깊숙이 가라앉거나 숨음.
1
SỰ CHE GIẤU, SỰ GIẤU KÍN:
Sự chôn giấu hay giấu kín không để lộ ra ngoài.
-
2
마음을 가라앉혀서 깊은 생각에 빠짐.
2
SỰ LẮNG ĐỌNG:
Việc lắng tâm hồn xuống và chìm vào suy nghĩ sâu sắc.
-
3
분위기 등이 가라앉아서 무겁고 조용함.
3
SỰ IM ẮNG, SỰ NẶNG NỀ:
Sự im lặng và nặng nề do bầu không khí lắng đọng.
-
Danh từ
-
1
범죄를 저지른 사람을 감춤으로써 생기는 범죄.
1
TỘI BAO CHE, TỘI DUNG TÚNG TỘI PHẠM, TỘI CHE GIẤU TỘI PHẠM:
Tội phạm phát sinh do che giấu người phạm pháp.
🌟
CHE GIẤU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
가려져 있던 것을 보이게 하다.
1.
LÀM HIỆN RA, PHÔ BÀY:
Làm cho thấy cái bị che chắn.
-
2.
감춰지거나 알려지지 않았던 사실을 밝히다.
2.
LÀM LỘ RA, PHƠI BÀY:
Làm sáng tỏ sự thật bị che giấu hoặc chưa được biết đến.
-
3.
태도나 감정, 개성 등을 표현하다.
3.
BỘC LỘ:
Biểu hiện thái độ, tình cảm, cá tính...
-
☆
Danh từ
-
1.
제복이 아닌 평상시에 입는 보통 옷.
1.
THƯỜNG PHỤC:
Quần áo thông thường được mặc lúc bình thường, không phải là đồng phục.
-
2.
범죄 수사나 잠복, 미행 등을 할 때 신분을 숨기기 위하여 제복이 아닌 평상복을 입고 근무하는 경찰.
2.
CẢNH SÁT MẶC THƯỜNG PHỤC:
Cảnh sát mặc quần áo thường ngày, không phải là đồng phục và làm việc nhằm che giấu thân phận khi điều tra tội phạm, hoạt động bí mật hay vi hành...
-
Danh từ
-
1.
요술을 부려서 자기 몸을 감추거나 다른 것으로 바꿈.
1.
SỰ HÓA THÂN, SỰ HÓA PHÉP:
Việc dùng phép thuật để che giấu thân mình hay biến thành thứ khác.
-
2.
(비유적으로) 사물의 본래 모습이나 성질이 바뀌거나 가려짐.
2.
SỰ GIẢ, SỰ LÀM GIẢ, SỰ GIẢ MẠO:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh hay tính chất vốn có của sự vật được thay đổi hay che giấu.
-
Động từ
-
1.
알려지지 않았거나 숨겨져 있던 사실을 드러내어 사람들에게 알리다.
1.
BỘC LỘ, HÉ LỘ:
Để lộ sự thật vốn đang được che giấu hoặc không được biết đến cho người khác biết.
-
☆
Danh từ
-
1.
강렬한 색의 것.
1.
MÀU NGUYÊN THỦY, NGUYÊN SẮC:
Màu mạnh.
-
2.
비난이나 표현 등을 숨김없이 모두 드러내는 것.
2.
SỰ NGUYÊN:
Sự phơi bày tất cả không che giấu những thứ như là sự chê trách hay biểu hiện.
-
☆☆
Động từ
-
1.
가려져 있던 것이 보이게 되다.
1.
HIỆN RA, THỂ HIỆN:
Cái bị che phủ trở nên được thấy.
-
2.
감춰져 있거나 알려지지 않았던 사실이 밝혀지다.
2.
LỘ RA, LỘ DIỆN:
Sự thật bị che giấu hoặc chưa được biết đến được làm sáng tỏ.
-
3.
태도나 감정, 개성 등이 표현되다.
3.
THỂ HIỆN, BIỂU HIỆN:
Thái độ, tình cảm, cá tính được biểu hiện.
-
4.
다른 것보다 두드러져 보이다.
4.
HIỆN RA:
Trông thấy rõ hơn cái khác.
-
Phó từ
-
1.
알면서도 아는 것을 숨기거나 어떤 행위를 하는 본래 마음을 숨기고.
1.
CỐ Ý, CỐ TÌNH:
Mặc dù biết nhưng che giấu điều mình biết hoặc che giấu tâm trạng vốn dĩ thực hiện hành động nào đó.
-
-
1.
숨겼던 행적을 들키다.
1.
GIẪM ĐUÔI:
Bị làm sáng tỏ hành tung đã che giấu.
-
-
1.
비밀로 감춰져 있던 것을 밝혀내다.
1.
TÓM ĐUÔI:
Làm sáng tỏ điều bí mật đang được che giấu.
-
Phó từ
-
1.
감추는 것이 없이.
1.
MỘT CÁCH KHÔNG GIẤU GIẾM, MỘT CÁCH KHÔNG CHE ĐẬY:
Một cách không che giấu.
-
-
1.
자신이 저지른 잘못이 드러나자 엉뚱한 행동으로 이를 숨기려 한다.
1.
(BẮT GÀ ĂN XONG RỒI LẠI CHÌA CHÂN VỊT RA), GIẤU ĐẦU LÒI ĐUÔI:
Điều sai trái đã làm bị phát hiện nên dùng hành động ngớ ngẩn để cố tình che giấu.
-
☆
Danh từ
-
1.
꺾이거나 굽은 데가 없이 곧게 뻗은 것.
1.
TÍNH NGAY THẲNG:
Việc duỗi thẳng mà không có chỗ nào gập hay gấp khúc.
-
2.
꾸미거나 숨기지 않고 있는 그대로의 솔직한 것.
2.
TÍNH THẲNG THẮN:
Sự ngay thẳng theo đúng với cái vốn có mà không che giấu hay ngụy tạo.
-
☆
Định từ
-
1.
꺾이거나 굽은 데가 없이 곧게 뻗은.
1.
MANG TÍNH NGAY THẲNG:
Duỗi thẳng mà không có chỗ nào bị gập hay gấp khúc.
-
2.
꾸미거나 숨기지 않고 있는 그대로의 솔직한.
2.
MANG TÍNH THẲNG THẮN:
Ngay thắn theo đúng với cái vốn có mà không che giấu hay ngụy tạo.
-
Danh từ
-
1.
여자들이 얼굴을 가리거나 장식을 하기 위해 머리에 쓰는 얇은 천.
1.
MẠNG CHE MẶT, VẢI THE CHE MẶT:
Tấm vải mỏng mà những người phụ nữ đội trên đầu để che khuôn mặt hoặc để trang trí.
-
2.
(비유적으로) 비밀스럽게 감추어져 있는 상태.
2.
MẶT NẠ:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái đang được che giấu một cách bí mật.
-
-
1.
아무리 숨기려 해도 숨길 수 없다는 말.
1.
(CHE BẦU TRỜI BẰNG BÀN TAY):
Dù muốn che giấu thế nào cũng không thể che giấu được.
-
☆
Danh từ
-
1.
감추어져 있는 것을 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러냄.
1.
SỰ ĐỂ LỘ, SỰ LÀM LỘ, SỰ PHƠI BÀY:
Việc để lộ ra bên ngoài cho người khác có thể thấy hoặc biết cái đang được che giấu.
-
2.
사진을 찍을 때 셔터를 열어 빛이 들어오게 하는 것.
2.
ÁNH SÁNG, FLASH:
Việc mở cửa chớp và làm cho ánh sáng vào khi chụp hình.
-
3.
어떤 상황이나 환경의 영향을 직접 받게 하는 것.
3.
VIỆC ĐỂ CHO QUEN, VIỆC ĐỂ CHO TIẾP XÚC, VIỆC TIẾP NHẬN:
Việc làm cho chịu ảnh hưởng trực tiếp của tình huống hay môi trường nào đó.
-
Động từ
-
1.
감추어져 있는 것이 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러나다.
1.
BỊ LỘ, BỊ PHƠI BÀY:
Cái đang được che giấu bị lộ ra ngoài để người khác có thể nhìn thấy hoặc biết.
-
☆
Danh từ
-
1.
얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건.
1.
MẶT NẠ:
Cái làm bằng cách mô phỏng theo hình dáng gương mặt của người hay động vật để che mặt hay trang trí cho khác đi.
-
2.
속뜻을 감추고 겉으로 거짓을 꾸미는 엉큼한 얼굴. 또는 그런 태도나 모습.
2.
BỘ MẶT GIẢ DỐI, MẶT NẠ:
Gương mặt tinh quái ngụy tạo giả dối bên ngoài và che giấu ý nghĩ bên trong. Hoặc bộ dạng hay thái độ như vậy.
-
Động từ
-
1.
숨김없이 모두가 있는 그대로 드러나다. 또는 숨김없이 모두를 있는 그대로 드러내다.
1.
SÁNG TỎ, CÔNG KHAI, RÕ RÀNG , LÀM SÁNG TỎ, ĐƯA RA CÔNG KHAI:
Tất cả hiện ra theo đúng bản chất thật mà không có sự che giấu. Hoặc làm cho tất cả mọi việc hiện ra đúng với bản chất thật mà không có sự che giấu.
-
☆
Định từ
-
1.
숨김없이 모두를 있는 그대로 드러내는.
1.
RÕ RÀNG, THẲNG THỪNG, THẲNG THẮNG:
Lộ rõ tất cả theo đúng bản chất thật, không có gì che giấu.